A Series oil-injected reciprocating compressors
Technical Specifications:
Specification |
Details |
Capacity (FAD) |
Variable, depending on the model |
Working Pressure |
7 - 12 kg/cm² (100 - 170 psig) |
Installed Motor Power |
0.37 - 15 kW (0.5 - 20 HP) |
Cooling System |
Water-cooled |
Control |
Fully-automatic and semi-automatic controls |
Applications:
-
Automobile Maintenance: Ideal for tasks such as tire inflation and pneumatic tools.
-
Paint and Sprays: Provides consistent air supply for painting and spraying applications.
-
Materials Production: Suitable for various manufacturing processes.
-
Textile Industry: Ensures reliable air supply for textile manufacturing.
-
Tire Production: Supports the production process with consistent air pressure.
Technical Benefits:
-
Energy Efficiency: Equipped with fully-automatic and semi-automatic controls for greater energy efficiency during loading/unloading or shutdown.
-
High Durability: Features such as Swedish steel suction/discharge valves and precision-machined cylinders, connecting rods, and piston rings ensure excellent airtightness and low friction.
-
Low Vibration: High-precision crankshaft and crankcase design allow for balanced operations with low vibration.
-
Ease of Maintenance: Designed for easy maintenance with features like high-efficiency heat radiating fins and cooling copper tube design.
-
Customizable: Can be customized into 2-stage or 3-stage compression with operating pressures ranging from 18 kg/cm² to 35 kg/cm².
Commitment & Policy: We value your investment
Our responsibility doesn’t stop when the product is delivered. We are committed to long-term support with:
-
Comprehensive aftermarket solutions for maximum value.
-
Transparent pricing with no hidden costs.
-
Minimized process risks.
-
24-hour service guarantee.
-
Optimized system reliability and availability.
-
Lowest possible operating costs.
-
Full CO & CQ certification with all required documents
Máy nén khí kiểu piston bôi trơn bằng dầu Series A
Thông số kỹ thuật
Thông số |
Chi tiết |
Lưu lượng khí nén (FAD) |
Thay đổi tùy theo model |
Áp suất làm việc |
7 - 12 kg/cm² (100 - 170 psig) |
Công suất động cơ lắp đặt |
0,37 - 15 kW (0,5 - 20 HP) |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng nước |
Hệ thống điều khiển |
Điều khiển tự động hoàn toàn và bán tự động |
Ứng dụng
-
Bảo dưỡng ô tô: Lý tưởng cho các công việc như bơm lốp và sử dụng các công cụ khí nén.
-
Sơn và phun: Cung cấp nguồn khí ổn định cho các ứng dụng sơn và phun.
-
Sản xuất vật liệu: Phù hợp cho nhiều quy trình sản xuất khác nhau.
-
Công nghiệp dệt may: Đảm bảo nguồn cung cấp khí đáng tin cậy cho sản xuất dệt may.
-
Sản xuất lốp xe: Hỗ trợ quy trình sản xuất với áp suất khí ổn định.
Lợi ích
-
Hiệu suất năng lượng: Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoàn toàn và bán tự động để tăng hiệu suất năng lượng trong quá trình tải/dỡ tải hoặc tắt máy.
-
Độ bền cao: Các tính năng như van hút/xả bằng thép Thụy Điển và xi-lanh, thanh truyền, xéc-măng piston được gia công chính xác đảm bảo độ kín khí tuyệt vời và ma sát thấp.
-
Độ rung thấp: Thiết kế trục khuỷu và vỏ máy chính xác cao cho phép hoạt động cân bằng với độ rung thấp.
-
Dễ dàng bảo trì: Được thiết kế để dễ dàng bảo trì với các tính năng như cánh tản nhiệt hiệu suất cao và thiết kế ống đồng làm mát.
-
Tùy chỉnh linh hoạt: Có thể được tùy chỉnh thành nén 2 cấp hoặc 3 cấp với áp suất hoạt động từ 18 kg/cm² đến 35 kg/cm².
Cam kết & Chính sách: Chúng tôi trân trọng khoản đầu tư của bạn
Trách nhiệm của chúng tôi không dừng lại tại thời điểm giao hàng. Chúng tôi cam kết hỗ trợ lâu dài với:
-
Giải pháp hậu mãi toàn diện để tối đa hóa giá trị.
-
Giá cả minh bạch, không có chi phí ẩn.
-
Giảm thiểu rủi ro quy trình.
-
Đảm bảo dịch vụ trong vòng 24 giờ.
-
Tối ưu hóa độ tin cậy và khả dụng của hệ thống.
-
Chi phí vận hành thấp nhất có thể.
-
Chứng nhận CO & CQ đầy đủ với tất cả các tài liệu cần thiết.