PAP PLUS Series Oil-Free Centrifugal Compressors
Technical Specifications:
Specification |
Details |
Flow Capacity |
45 – 525 m³/min (1,500 – 18,500 CFM) |
Power |
190 – 4,100 kW (260 – 5,500 HP) |
Pressure |
2.75 – 31 barg (40 – 450 psig) |
Stages |
Available in one-, two-, and three-stage configurations |
Applications:
-
Manufacturing: Provides reliable, oil-free air for various production processes.
-
Food and Beverage: Ensures sterile air for packaging and processing.
-
Pharmaceutical: Maintains high purity levels in production environments.
-
Electronics: Suitable for environments requiring oil-free air to prevent contamination.
-
Healthcare: Used in medical facilities for various applications requiring clean air
Technical Benefits:
-
Oil-Free Air: ISO 8573-1 CLASS 0 certification ensures 100% oil-free air, minimizing downtime from oil contamination and eliminating the need for off-site condensate disposal.
-
Energy Efficiency: Adjustable inlet guide vanes optimize performance based on plant conditions and load variations, saving energy.
-
Durability: Engineered coatings designed for extreme conditions provide extended service life of internal and external surfaces, reducing maintenance and preventing corrosion.
-
Advanced Control System: The Regulus Control System allows operators to manage the performance of one or multiple compressors, either at the unit or remotely, to meet air demands while maximizing savings.
-
Low Maintenance: The horizontally split gear case and internal components are designed for easy field serviceability.
Commitment & Policy: We value your investment
Our responsibility doesn’t stop when the product is delivered. We are committed to long-term support with:
-
Comprehensive aftermarket solutions for maximum value.
-
Transparent pricing with no hidden costs.
-
Minimized process risks.
-
24-hour service guarantee.
-
Optimized system reliability and availability.
-
Lowest possible operating costs.
-
Full CO & CQ certification with all required documents
Máy nén khí ly tâm không dầu dòng PAP PLUS
Thông số kỹ thuật
Thông số |
Chi tiết |
Lưu lượng khí nén |
45 – 525 m³/phút (1.500 – 18.500 CFM) |
Công suất |
190 – 4.100 kW (260 – 5.500 HP) |
Áp suất |
2,75 – 31 barg (40 – 450 psig) |
Số cấp nén |
Có sẵn cấu hình một, hai và ba cấp |
Ứng dụng
-
Sản xuất: Cung cấp khí không dầu đáng tin cậy cho các quy trình sản xuất đa dạng.
-
Thực phẩm và đồ uống: Đảm bảo khí vô trùng cho đóng gói và chế biến.
-
Dược phẩm: Duy trì mức độ tinh khiết cao trong môi trường sản xuất.
-
Điện tử: Phù hợp cho môi trường yêu cầu khí không dầu để tránh nhiễm bẩn.
-
Y tế: Sử dụng trong các cơ sở y tế cho nhiều ứng dụng cần khí sạch.
Lợi ích
-
Khí không dầu: Chứng nhận ISO 8573-1 CLASS 0 đảm bảo 100% khí không dầu, giảm thiểu thời gian ngừng máy do nhiễm dầu và loại bỏ nhu cầu xử lý nước ngưng tụ bên ngoài.
-
Máy LạnhHiệu suất năng lượng: Cánh hướng dòng đầu vào có thể điều chỉnh tối ưu hóa hiệu suất dựa trên điều kiện nhà máy và biến động tải, tiết kiệm năng lượng.
-
Độ bền cao: Lớp phủ kỹ thuật được thiết kế cho điều kiện khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sử dụng của bề mặt bên trong và bên ngoài, giảm bảo trì và ngăn ngừa ăn mòn.
-
Hệ thống điều khiển tiên tiến: Hệ thống điều khiển Regulus cho phép người vận hành quản lý hiệu suất của một hoặc nhiều máy nén, tại máy hoặc từ xa, để đáp ứng nhu cầu khí nén đồng thời tối đa hóa tiết kiệm.
-
Bảo trì thấp: Hộp số tách ngang và các bộ phận bên trong được thiết kế để dễ dàng bảo dưỡng tại chỗ.
Cam kết & Chính sách: Chúng tôi trân trọng khoản đầu tư của bạn
Trách nhiệm của chúng tôi không dừng lại tại thời điểm giao hàng. Chúng tôi cam kết hỗ trợ lâu dài với:
-
Giải pháp hậu mãi toàn diện để tối đa hóa giá trị.
-
Giá cả minh bạch, không có chi phí ẩn.
-
Giảm thiểu rủi ro quy trình.
-
Đảm bảo dịch vụ trong vòng 24 giờ.
-
Tối ưu hóa độ tin cậy và khả dụng của hệ thống.
-
Chi phí vận hành thấp nhất có thể.
-
Chứng nhận CO & CQ đầy đủ với tất cả các tài liệu cần thiết.